Thông tin tổng quan
Quốc lộ 62 (QL62) có chiều dài khoảng xx km, có điểm đầu tại Ranh giới tỉnh Tiền Giang - tỉnh Long An (huyện Châu Thành) và điểm cuối tại Cửa khẩu Bình Hiệp (thị xã Kiến Tường). Quốc lộ 62 có quy mô cấp III, quy hoạch 02-04 làn xe.
Theo quy hoạch cũ, QL62 đi qua địa phận của 03 xã phường thuộc thành phố Tân An, 02 xã thuộc huyện Thủ Thừa, 06 xã thuộc huyện Thạnh Hóa, 02 xã thuộc huyện Tân Thạnh, 01 xã thuộc huyện Mộc Hóa và 04 xã phường thuộc thị xã Kiến Tường, bao gồm:
- Phường 1 (thành phố Tân An).
- Phường 6 (thành phố Tân An).
- Xã Lợi Bình Nhơn (thành phố Tân An).
- Xã Mỹ Phú (huyện Thủ Thừa).
- Xã Mỹ An (huyện Thủ Thừa).
- Xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Tân Tây (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Thủy Đông (huyện Thạnh Hóa).
- Thị trấn Thạnh Hóa (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Thạnh An (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Thủy Tây (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Kiến Bình (huyện Tân Thạnh).
- Thị trấn Tân Thạnh (huyện Tân Thạnh).
- Xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa).
- Phường 1 (thị xã Kiến Tường).
- Phường 2 (thị xã Kiến Tường).
- Phường 3 (thị xã Kiến Tường).
- Xã Bình Hiệp (thị xã Kiến Tường).
Sau sáp nhập, Quốc lộ 62 đi qua địa phận của 9 xã thuộc tỉnh Tây Ninh bao gồm:
- Phường Long An.
- Phường Khánh Hậu.
- Xã Mỹ An.
- Xã Tân Tây.
- Xã Thạnh Hóa.
- Xã Tân Thạnh.
- Xã Mộc Hóa.
- Phường Kiến Tường.
- Xã Bình Hiệp.
Thông tin quy hoạch
Hình vẽ Quốc lộ 62 trên bản đồ vệ tinh.
Bảng giá đất Quốc lộ 62
Lưu ý: đây là giá đất được công bố làm căn cứ để thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước, không phải là giá mua bán trên thị trường.
Theo Bảng giá đất được công bố đầu năm 2025, giá đất trên tuyến Quốc lộ 62 được tính như sau:
Địa phận thành phố Tân An:
- QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An: 22.820.000 VND/m2
- Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt: 10.140.000 VND/m2
- Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn: 10.140.000 VND/m2
- Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa: 8.370.000 VND/m2
Địa phận huyện Thủ Thừa:
- Ranh thành phố Tân An – Trung tâm hỗ trợ nông dân: 6.080.000 VND/m2
- Trung tâm hỗ trợ nông dân - kênh Ông Hùng: 4.210.000 VND/m2
- Kênh Ông Hùng - Kênh thuỷ lợi vào kho đạn: 5.150.000 VND/m2
- Kênh thuỷ lợi vào kho đạn – Ranh Thạnh Hóa: 3.280.000 VND/m2
Địa phận huyện Thạnh Hóa:
- Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng: 2.520.000 VND/m2
- Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa: 1.404.000 VND/m2
- Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang: 1.260.000 VND/m2
- Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè: 1.260.000 VND/m2
- Cầu Bến Kè - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62: 1.476.000 VND/m2
Địa phận huyện Tân Thạnh:
- Ranh Thạnh Hóa – Hết ranh đất 2 Đát: 1.500.000 VND/m2
- Hết ranh đất 2 Đát – Ranh Kiến Bình: 1.870.000 VND/m2
- Ranh Kiến Bình - Hết Trường cấp 3: 1.210.000 VND/m2
- Hết Trường cấp 3 - Cầu Kênh 12: 2.810.000 VND/m2
- Cầu Kênh 12 - Hết ranh đất ông Sáu Tài: 4.680.000 VND/m2
- Hết ranh đất ông Sáu Tài - Ranh Kiến Bình: 1.690.000 VND/m2
- Ranh Kiến Bình – Hết ranh đất 10 Rùm: 1.130.000 VND/m2
- Hết ranh đất 10 Rùm – Cầu 7 thước: 850.000 VND/m2
- Cầu 7 thước - Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh: 570.000 VND/m2
Địa phận thị xã Kiến Tường:
- Phía giáp đường:
- Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự: 1.100.000 VND/m2
- Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông: 1.650.000 VND/m2
- Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô: 7.920.000 VND/m2
- Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa: 940.000 VND/m2
- Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp: 1.540.000 VND/m2
- Phía giáp kênh:
- Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự: 880.000 VND/m2
- Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông: 1.320.000 VND/m2
- Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa: 4.160.000 VND/m2
Địa phận huyện Mộc Hóa:
- Ranh Tân Thạnh – Cầu 79: 910.000 VND/m2
- Cầu 79 - Cầu Quảng Dài: 1.135.000 VND/m2
- Cầu Quảng Dài - Cầu Quảng Cụt (giáp lộ): 1.320.000 VND/m2
- Cầu Quảng Dài - Cầu Quảng Cụt (giáp kênh): 1.180.000 VND/m2
- Cầu Quảng Cụt – Ranh Kiến Tường: 1.320.000 VND/m2